Phân hiệu trường Đại học Thủy lợi thông báo dự kiến tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy năm 2024 như sau:
Một số kênh truyền thông, tư vấn tuyển sinh:
1. Website: https://tlus.edu.vn/
2. Kênh zalo OA: https://zalo.me/2398456567110019924
3. Fanpage: http://facebook.com/phanhieuthuyloi
4. Tiktok: https://www.tiktok.com/@phthuyloi
5. Youtube: https://www.youtube.com/@TLUS1976
6. Nhóm zalo: https://zalo.me/g/tmvtee367
7. Nhóm facebook: http://facebook.com/groups/699151605715293/
LINK ĐĂNG KÝ NGAY: http://dkxtdh.tlu.edu.vn và app MY TLU trên điện thoại di động
I. Thông tin chung
1. Tên cơ sở đào tạo: Phân hiệu trường Đại học Thủy lợi tại tỉnh Bình Dương
2. Mã tuyển sinh cơ sở đào tạo: (TLS)
II- Thông tin chi tiết
1. Các ngành tuyển sinh năm 2024
STT | Mã ngành | Ngành xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển |
1 | TLS101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01, D01, D07 |
2 | TLS104 | Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm các ngành: Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp và Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00, A01, D01, D07 |
3 | TLS111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 |
4 | TLS114 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 |
5 | TLS102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D01, D07 |
6 | TLS107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, D01, D07 |
7 | TLS106 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 |
8 | TLS126 | Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | A00, A01, D01, D07 |
9 | TLS402 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 |
10 | TLS403 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 |
11 | TLS407 | Logistics và quản lí chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 |
12 | TLS404 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01, D07 |
13 | TLS405 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 |
14 | TLS203 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D08 |
Video giới thiệu về Phân hiệu
Video giới thiệu ngành Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu
Video giới thiệu ngành Quản lý hạ tầng đô thị (cơ sở hạ tầng)
Video giới thiệu ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Video giới thiệu ngành Kỹ thuật tài nguyên nước
Video giới thiệu ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Video giới thiệu ngành Kỹ thuật xây dựng (xây dựng dân dụng và công nghiệp)
Video giới thiệu ngành Quản lý xây dựng
Video giới thiệu ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Video giới thiệu ngành Kỹ thuật cấp thoát nước
Video giới thiệu ngành Ngôn ngữ Anh
Video giới thiệu ngành Quản trị kinh doanh
Video giới thiệu ngành Kế toán
Video giới thiệu ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Video giới thiệu ngành Thương mại điện tử
Video giới thiệu ngành Công nghệ thông tin
Video giới thiệu ngành Kinh tế xây dựng
2. Ghi chú mã tổ hợp xét tuyển:
Mã tổ hợp | Danh sách môn | Mã tổ hợp | Danh sách môn |
A00 | Toán, Vật lý, Hóa học | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
3. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau:
TT | Tên môn thi HSG/ Nội dung đề tài dự thi | Tên ngành xét tuyển |
1 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Tất cả các ngành |
2 | Hóa học | Tất cả các ngành; trừ ngành Ngôn ngữ Anh |
3 | Tin học | Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
4 | Ngữ văn | Ngôn ngữ Anh |
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học THPT (Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng).
– Ngưỡng nhận hồ sơ (Ngưỡng đảm bảo chất lượng):
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành/Nhóm ngành | Tổ hợp xét tuyển | Ngưỡng đảm bản chất lượng |
1 | TLS101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01, D01, D07 | 17.00 |
2 | TLS104 | Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm các ngành: Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp và Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00, A01, D01, D07 | 17.00 |
3 | TLS111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 17.00 |
4 | TLS114 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 17.00 |
5 | TLS102 | Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) | A00, A01, D01, D07 | 17.00 |
6 | TLS107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, D01, D07 | 17.00 |
7 | TLS106 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 17.00 |
8 | TLS126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00, A01, D01, D07 | 17.00 |
9 | TLS402 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 17.00 |
10 | TLS403 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 17.00 |
11 | TLS407 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 17.00 |
12 | TLS404 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 17.00 |
13 | TLS405 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 | 17.00 |
14 | TLS203 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D08 | 17.00 |
Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng (thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2024 cũng tính 05 học kỳ như trên), kết hợp với ưu tiên cộng điểm các đối tượng: Học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố; học sinh học tại các trường chuyên; học sinh có học lực xếp loại giỏi năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12; chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
Cách tính Điểm xét tuyển (ĐXT):
ĐXT= Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + ĐƯT + Điểm cộng XT
Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh: Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, điểm xét tuyển quy về thang điểm 30 được tính như sau:
Trong đó:
+ Điểm M1 = (TB cả năm lớp 10 môn 1 + TB cả năm lớp 11 môn 1 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 1)/3;
+ Điểm M2 = (TB cả năm lớp 10 môn 2 + TB cả năm lớp 11 môn 2 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 2)/3;
+ Điểm M3 = (TB cả năm lớp 10 môn 3 + TB cả năm lớp 11 môn 3 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 3)/3;
+ ĐƯT: Là điểm ưu tiên Khu vực và đối tượng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Điểm cộng XT: Là tổng điểm cộng cho các thí sinh ĐKXT thuộc các đối tượng sau:
a) Thí sinh là học sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương các môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành ĐKXT; học sinh các trường chuyên; học sinh giỏi năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:
TT | Đối tượng | Điểm cộng XT |
1 | Giải Nhất cấp tỉnh | 3 |
2 | Giải Nhì cấp tỉnh | 2.5 |
3 | Giải Ba cấp tỉnh | 2.0 |
4 | Giải Khuyến khích cấp tỉnh | 1.0 |
5 | Học sinh giỏi năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 | 1.0 |
6 | Là học sinh lớp chuyên các môn chuyên trong tổ hợp xét tuyển | 2.0 |
7 | Là học sinh trường chuyên không thuộc lớp chuyên | 1.0 |
b) Thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi NCKH/KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được cộng điểm vào điểm xét tuyển đối với các ngành thuộc lĩnh vực tương ứng với nội dung giải của kỳ thi như sau:
TT | Đối tượng | Điểm cộng XT |
1 | Giải Nhất cấp tỉnh | 2.0 |
2 | Giải Nhì cấp tỉnh | 1.5 |
3 | Giải Ba cấp tỉnh | 1.0 |
c) Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn thời hạn đến ngày xét tuyển được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:
Ngôn ngữ | Loại chứng chi | Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam | ||
Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 trở lên | ||
Tiếng Anh | IELTS | 5.0 | 5.5 – 6.5 | 7.0 trở lên |
TOEFL Paper | 477 – 510 | 513 – 547 | 550 trở lên | |
TOEFL CBT | 153 – 180 | 183 – 210 | 213 trở lên | |
TOEFL IBT | 53 – 64 | 65 – 78 | 79 trở lên | |
TOEIC | 601 – 700 | 701 – 900 | 901 trở lên | |
Tiếng Trung Quốc | HSK | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 trở lên |
Tiếng Hàn Quốc | TOPIK II | 120-149 | 150-189 | 190 trở lên |
Tiếng Nhật Bản | JLPT | N4 | N3 | N2 trở lên |
Tiếng Đức | TestDaF | TestDaF bậc 3 | TestDaF bậc 4 | TestDaF bậc 5 trở lên |
Tiếng Pháp | CTF | 300 – 399 | 400 – 499 | 500 trở lên |
Điểm cộng XT | 1.0 | 2.0 | 3.0 |
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Thí sinh đăng ký xét tuyển theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế được quy đổi điểm thành điểm thi môn ngoại ngữ trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (nếu có nguyện vọng).
Ngôn ngữ | Loại chứng chi | Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam | ||
Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 trở lên | ||
Tiếng Anh | IELTS | 5.0 | 5.5 – 6.5 | 7.0 trở lên |
TOEFL Paper | 477 – 510 | 513 – 547 | 550 trở lên | |
TOEFL CBT | 153 – 180 | 183 – 210 | 213 trở lên | |
TOEFL IBT | 53 – 64 | 65 – 78 | 79 trở lên | |
TOEIC | 601 – 700 | 701 – 900 | 901 trở lên | |
Điểm ngoại ngữ quy đổi | 8.0 | 9.0 | 10 |
4. Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến)
Tổng chỉ tiêu của Phân hiệu trường Đại học Thủy lợi từ 700-800;
5. Danh sách tổ hợp xét tuyển tương ứng với từng phương thức, từng ngành
6. Tổ chức tuyển sinh
+ Phương thức xét tuyển thẳng: Theo lịch và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
+ Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (05 kỳ, không tính học kỳ 2 năm lớp 12). Nhà trường chỉ áp dụng phương thức này trong đợt XÉT TUYỂN SỚM, cụ thể như sau:
+) Thí sinh ĐKXT trực tuyến trên hệ thống tuyển sinh trực tuyến của Nhà trường (http://dkxtdh.tlu.edu.vn);
+) Thời gian ĐKXT: (chi tiết sẽ thông báo sau);
+ Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo lịch và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT;
7. Chính sách ưu tiên: Nhà trường áp dụng chính sách ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định tại thông tư 08/2022/TT-BGDDT của Bộ GD&ĐT. Thí sinh ĐKXT thuộc một trong các đối tượng được cộng điểm ưu tiên xét tuyển cho từng đối tượng theo các mức đối với thí sinh đoạt giải kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, học sinh các trường chuyên hoặc có chứng chỉ ngoại ngữ.
8. Thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển.
Thời gian đăng ký xét tuyển
Đối với phương thức 2 (xét tuyển kết hợp kết quả học THPT và các điều kiện ưu tiên): thời gian xét tuyển dự kiến từ 15/04/2024 đến 14/06/2024.
Các phương thức còn lại thực hiện theo kế hoạch chung của Bộ giáo dục và Đào tạo.
Hình thức đăng ký xét tuyển
Đối với phương thức 2 (xét tuyển kết hợp kết quả học THPT và các điều kiện ưu tiên) đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống đăng ký xét tuyển của trường qua Web http://dkxtdh.tlu.edu.vn/ hoặc trên App My TLU.
Các phương thức khác đăng ký trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
9. Thông tin liên lạc
Phòng Truyền thông và Công tác sinh viên:
Tại TP. Hồ Chí Minh: Số 02 Trường Sa, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0916.769.708; Email: tuvantuyensinh@tlus.edu.vn
Website: https://tlus.edu.vn/ Fanpage: https://www.facebook.com/phanhieuthuyloi