TUYỂN SINH 2025 TẠI PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI THÔNG BÁO TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2025

​​I. MỘT SỐ KÊNH TRUYỀN THÔNG, TƯ VẤN TUYỂN SINH

1. Website: https://tlus.edu.vn/

2. Kênh zalo OA: https://zalo.me/2398456567110019924

3. Fanpage: http://facebook.com/phanhieuthuyloi

4. Tiktok: https://www.tikt/@phthuyloi

5. Youtube: https://www.youtube.com/@TLUS1976

II. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên cơ sở đào tạo: Phân hiệu trường Đại học Thủy lợi

2. Mã tuyển sinh cơ sở đào tạo: TLS

3. Đăng ký tư vấn ngay: https://zalo.me/s/2738103329983064239/ 

III. THÔNG TIN CHI TIẾT

1.ĐỐI TƯỢNG, ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN: Thí sinh có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

2. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH NĂM 2025

STT Mã tuyển sinh Tên ngành/Chương trình Phương thức tuyển sinh Ghi chú
1 TLS101 Xây dựng và quản lí công trình thủy

(Kỹ thuật xây dựng công trình thủy)

– Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)
2 TLS104 Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng [gồm Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng); Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)] – Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)
 

 

3 TLS111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng – Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)
4 TLS114 Quản lí xây dựng – Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)
5 TLS102 Kỹ thuật tài nguyên nước – Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)
6 TLS107 Kỹ thuật cấp thoát nước – Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)
7 TLS106 Công nghệ thông tin – Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26)
8 TLS126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu  – Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26)
9 TLS404 Kinh tế xây dựng – Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, X02, X26)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp:  A00, A01, D01, D07, X02, X26)
10 TLS407 Logistics và quản lí chuỗi cung ứng – Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, X02, X26)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp:  A00, A01, D01, D07, X02, X26)
11 TLS405 Thương mại điện tử – Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, X02, X26)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp:  A00, A01, D01, D07, X02, X26)
12 TLS402 Quản trị kinh doanh – Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, X02, X26)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp:  A00, A01, D01, D07, X02, X26)
13 TLS403 Kế toán – Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, X02, X26)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp:  A00, A01, D01, D07, X02, X26)
14 TLS301 Luật – Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: C00, C03, C04, D01, D14, D15, X01)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: C00, C03, C04, D01, D14, D15, X01)
15 TLS203 Ngôn ngữ Anh – Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A01, D01, D07, D08, D09, D10, D14, D15)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A01, D01, D07, D08, D09, D10, D14, D15)
Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2

2.1.Giới thiệu ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

2.2. Giới thiệu ngành Kỹ thuật tài nguyên nước

2.3. Giới thiệu ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Video giới thiệu:

Chi tiết ngành: Công nghệ kỹ thuật xây dựng

2.4. Giới thiệu Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng:

Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp

Video giới thiệu:

Chi tiết ngành: Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Video giới thiệu:

Chi tiết ngành: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Video giới thiệu:

Chi tiết ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

2.5. Giới thiệu ngành Quản lý xây dựng

Video giới thiệu:

Chi tiết ngành: Quản lý xây dựng

2.6. Giới thiệu ngành Kỹ thuật cấp thoát nước

Video giới thiệu:

Chi tiết ngành: Kỹ thuật Cấp thoát nước

2.7. Giới thiệu ngành Kinh tế xây dựng

Video giới thiệu:

Chi tiết ngành: Kinh tế xây dựng

Video giới thiệu:

2.8. Giới thiệu ngành Ngôn ngữ Anh

Video giới thiệu:

 

Chi tiết ngành: Ngôn ngữ Anh

2.9. Giới thiệu ngành Quản trị kinh doanh

Video giới thiệu:

Chi tiết ngành: Quản trị kinh doanh

2.10. Giới thiệu ngành Kế toán

Video giới thiệu:

Chi tiết ngành: Kế toán

2.11. Giới thiệu ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Video giới thiệu:

Chi tiết ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

2.12. Giới thiệu ngành Thương mại điện tử

Video giới thiệu:

Chi tiết ngành: Thương mại điện tử

2.13. Giới thiệu ngành Công nghệ thông tin

Video giới thiệu:

Chi tiết ngành:Công nghệ thông tin

2.14. Giới thiệu ngành Trí tuệ nhân tạo & Khoa học dữ liệu

Video giới thiệu:

Chi tiết ngành: Trí tuệ nhân tạo & Khoa học dữ liệu

2.15. Giới thiệu ngành Luật

Video giới thiệu:

Chi tiết ngành: Luật

3. ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY TRONG 3 NĂM GẦN ĐÂY TẠI PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

4. TỔ HỢP XÉT TUYỂN

Mã tổ hợp Danh sách môn Mã tổ hợp Danh sách môn
A00 Toán, Vật lí, Hóa học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D09 Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D10 Toán, Tiếng Anh, Địa lí
C01 Toán, Ngữ văn, Vật lí D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
C02 Toán, Ngữ văn, Hóa học D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
C03 Toán, Ngữ văn, Lịch sử X01 Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
C04 Toán, Ngữ văn, Địa lí X02 Toán, Ngữ văn, Tin học
D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh X06 Toán, Vật lí, Tin học
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh X26 Toán, Tin học, Tiếng Anh

5. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

Phân hiệu Trường Đại học Thủy lợi tổ chức xét tuyển theo 3 phương thức sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển được tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau:

TT Tên môn thi HSG Tên ngành xét tuyển
1 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Tất cả các ngành
2 Hóa học Tất cả các ngành; trừ các ngành: Ngôn ngữ Anh, Luật
3 Tin học Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
4 Ngữ văn Ngôn ngữ Anh, Luật
5 Lịch sử, Địa lí Luật

Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp kết quả học THPT và các điều kiện ưu tiên

Thí sinh có kết quả học tập đủ 3 năm THPT (đối với thí sinh được khen thưởng học sinh xuất sắc, học sinh giỏi 3 năm THPT, Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS từ 5.0 trở lên hoặc chứng chỉ ngoại ngữ tương đương còn hạn tính đến ngày xét, thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố, thí sinh là học sinh trường chuyên được cộng điểm ưu tiên).

Cách tính Điểm xét tuyển (ĐXT):

ĐXT= Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm cộng XT + ĐƯT

Riêng các ngành có môn nhận hệ số 2, điểm xét tuyển được quy về thang điểm 30: 

Trong đó:

+ Điểm M1 = (TB năm lớp 10 môn 1 + TB năm lớp 11 môn 1 + TB năm lớp 12 môn 1)/3;

+ Điểm M2 = (TB năm lớp 10 môn 2 + TB năm lớp 11 môn 2 + TB năm lớp 12 môn 2)/3;

+ Điểm M3 = (TB năm lớp 10 môn 3 + TB năm lớp 11 môn 3 + TB năm lớp 12 môn 3)/3;

+ ĐƯT: Là điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

+ Điểm cộng XT: Là tổng điểm cộng cho các thí sinh ĐKXT thuộc các đối tượng sau:

  1. Thí sinh là học sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương các môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành ĐKXT; Thí sinh là học sinh các trường chuyên; Thí sinh được khen thưởng học sinh xuất sắc, học sinh giỏi năm lớp 10, lớp 11 và năm lớp 12 được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:
TT Đối tượng Điểm cộng XT
1 Giải Nhất cấp tỉnh 1.00
2 Giải Nhì cấp tỉnh 0.75
3 Giải Ba cấp tỉnh 0.50
4 Giải Khuyến khích cấp tỉnh 0.25
5 Được khen thưởng học sinh xuất sắc, học sinh giỏi năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 0.25
6 Là học sinh lớp chuyên các môn chuyên trong tổ hợp xét tuyển 0.50
7 Là học sinh trường chuyên không thuộc lớp chuyên 0.25

Ghi chú: Thí sinh đạt nhiều giải thì được tính giải đạt cao nhất.

       2. Thí sinh đạt giải trong các kỳ thi NCKH/KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được cộng điểm vào điểm xét tuyển đối với các ngành thuộc lĩnh vực tương ứng với nội dung giải của kỳ thi như sau:

TT Đối tượng Điểm cộng XT
1 Giải nhất cấp tỉnh 0.75
2 Giải nhì cấp tỉnh 0.50
3 Giải ba cấp tỉnh 0.25

Ghi chú: Thí sinh đạt nhiều giải thì được tính giải đạt cao nhất.

       3. Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và tương đương còn thời hạn đến ngày xét tuyển được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:

Ngôn ngữ Loại chứng chi Khung năng lực ngoại ngữViệt Nam
Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 trở lên
Tiếng Anh IELTS 5.0-5.5 6.0 – 6.5 7.0 trở lên
TOEFL Paper 477 – 510 513 – 547 550 trở lên
TOEFL CBT 153 – 180 183 – 210 213 trở lên
TOEFL IBT 53 – 64 65 – 78 79 trở lên
TOEIC 601 – 700 701 – 900 901 trở lên
Tiếng Trung Quốc  HSK Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 trở lên
Tiếng Hàn Quốc TOPIK II 120-149 150-189 190 trở lên
Tiếng Nhật Bản  JLPT N4 N3 N2 trở lên
Tiếng Đức TestDaF TestDaF bậc 3 TestDaF bậc 4 TestDaF bậc 5 trở lên
Goethe – Institut Goethe-Zertifikat B1 Goethe-Zertifikat B2 Goethe-Zertifikat C1 trở lên
Tiếng Pháp CTF 300 – 399 400 – 499 500 trở lên
Điểm cộng XT 0.5 0.75 1.00

Ghi chú: Thí sinh có nhiều chứng chỉ được tính chứng chỉ cao nhất.

Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Thí sinh ĐKXT theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữquốc tế được quy đổi điểm thành điểm thi môn ngoại ngữ trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (nếu có nguyện vọng).

Ngôn ngữ Loại chứng chi Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam
Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 trở lên
Tiếng Anh IELTS 5.0-5.5 6.0 – 6.5 7.0 trở lên
TOEFL Paper 477 – 510 513 – 547 550 trở lên
TOEFL CBT 153 – 180 183 – 210 213 trở lên
TOEFL IBT 53 – 64 65 – 78 79 trở lên
TOEIC 601 – 700 701 – 900 901 trở lên
Tiếng Trung Quốc  HSK Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 trở lên
Điểm môn ngoại ngữ quy đổi 8.0 9.0 10

6. QUY TẮC QUY ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG NGƯỠNG ĐẦU VÀO VÀ ĐIỂM TRÚNG TUYỂN GIỮA CÁC TỔ HỢP, PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH  

Điểm xét tuyển các phương thức được quy đổi về thang điểm 30, khi có kết quả và phổ điểm thi tốt nghiệp THTP năm 2025, Nhà trường sẽ công bố công thức quy đổi.

7. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH (DỰ KIẾN)

Tổng chỉ tiêu của Phân hiệu trường Đại học Thủy lợi 700 sinh viên

8. CÁC THÔNG TIN CẦN THIẾT KHÁC ĐỂ THÍ SINH DỰ TUYỂN VÀO CƠ SỞ ĐÀO TẠO 

– Xét tuyển theo điểm từ trên xuống đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng, phương thức và tổ hợp đăng ký xét tuyển.

– Thí sinh đã trúng tuyển nguyện vọng phía trên không được xét các nguyện vọng tiếp theo.

– Điểm xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

– Điểm trúng tuyển được xác định theo từng ngành.

– Trong trường hợp các thí sinh bằng điểm xét tuyển thì xét trúng tuyển theo tiêu chí phụ: ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn.

9. TỔ CHỨC TUYỂN SINH

Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm, hình thức; các điều kiện xét tuyển, thi tuyển.

Thời gian đăng ký xét tuyển theo lịch và hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT.

 Riêng với thí sinh có nguyên vọng nộp hồ sơ ưu tiên cộng điểm và hồ sơ quy đổi điểm cần đăng ký và nộp hồ sơ như sau:

  • Thí sinh đăng ký khai thông tin học tập THPT và các điều kiện ưu tiên trực tuyến trên hệ thống của Nhà trường app My TLU hoặc web http://dkxtdh.tlu.edu.vn;
  • Thời gian khai hồ sơ: từ ngày 20/05/2025 đến ngày 10/07/2025
  • Thời gian công bố kết quả điểm cộng ưu tiên: Dự kiến trước 17h00 ngày 15/07/2025.

10. LỆ PHÍ XÉT TUYỂN

– Lệ phí xét tuyển tất cả các phương thức: 20.000đ/1 nguyện vọng.

– Lệ phí xét hồ sơ dự tuyển và ưu tiên cộng điểm: 50.000đ/hồ sơ

11. CHINH SÁCH HỌC BỔNG, HỖ TRỢ TÀI CHÍNH

Hàng năm, Nhà trường có cấp học bổng, hỗ trợ tài chính theo chính sách Nhà nước và theo quy định của Trường.

11.1. CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG

TT Loại học bổng Số lượng Mức học bổng Điều kiện

cấp học bổng

Điều kiện

duy trì học bổng

1 Học bổng khuyến khích học tập theo Quy định của Bộ GD&ĐT Không

giới hạn

Học bổng có giá trị bằng từ 100% học phí trở lên Sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện từ khá trở lên (xét sau khi kết thúc học kỳ 1 năm thứ nhất)
2 Học bổng toàn phần 05 90 triệu đồng/suất Sinh viên nhập học có điểm trúng tuyển cao nhất vào trường, đạt từ 25.00 điểm trở lên (tính theo điểm thi THPT 2025 thuộc tổ hợp xét tuyển, không bao gồm điểm ưu tiên) Kết quả học tập hàng năm đạt loại Giỏi trở lên, rèn luyện đạt loại Tốt trở lên
3 Học bổng bán phần 20 45 triệu đồng/suất Sinh viên nhập học có điểm trúng tuyển cao nhất, đạt từ 22.00 trở lên (tính theo điểm thi THPT 2025 thuộc tổ hợp xét tuyển, không bao gồm điểm ưu tiên) thuộc các ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, Kỹ thuật tài nguyên nước, Thủy văn học, Kỹ thuật cấp thoát nước, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Kỹ thuật môi trường, Chương trình tiên tiến Kết quả học tập hàng năm đạt loại Giỏi trở lên, rèn luyện đạt loại Tốt trở lên
4 Học bổng khuyến học “Lê Văn Kiểm và gia đình“ 10 15 triệu đồng/suất – Sinh viên thủ khoa: có tổng điểm xét tuyển cao nhất trong đợt tuyển sinh vào đại học chính quy (tính theo điểm thi THPT thuộc tổ hợp xét tuyển, không bao gồm điểm ưu tiên);

– Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn;

5 Học bổng do cựu sinh viên và doanh nghiệp tài trợ 30 3 triệu đến 5 triệu/suất Sinh viên thủ khoa các ngành và sinh viên có hoàn cảnh khó khăn

11.2. HỖ TRỢ TÀI CHÍNH

Bên cạnh trao tặng học bổng cho các cá nhân có thành tích cao trong học tập, Phân hiệu trường Đại học Thuỷ lợi cũng dành sự quan tâm chăm sóc đến các sinh viên có hoàn cảnh khó khăn. Sinh viên có cơ hội được miễn, giảm học phí từ 50% đến 100% căn cứ NĐ 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính Phủ. Ngoài ra còn có các chính sách hỗ trợ chi phí học tập, trợ cấp xã hội theo quy định của nhà nước.

12. THÔNG TIN LIÊN LẠC

Phòng Truyền thông và Công tác sinh viên:

Tại TP. Hồ Chí Minh: Số 02 Trường Sa, phường 17, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

Ký túc xá: số 11 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 17, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại: (028) 35123198 – (028) 35147460 – 0916 769 708

Email: truyenthongtls@tlu.edu.vn

Website: https://tlus.edu.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/phanhieuthuyloi

#Tuyểnsinh2025  #TLS  #15ngànhđàotạo

Zalo
Liên hệ