Chương trình khung 2022 – Đề cương môn học hệ cao học cho 8 ngành năm 2024

Chương trình đào tạo năm 2022 và đề cương môn học cho 8 ngành trình độ thạc sĩ định hướng ứng dụng mở tại Phân hiệu Trường Đại học Thủy lợi năm 2024

1. Kỹ thuật xây dựng Công trình thủy
Khung chương trình ban hành kèm theo Quyết đinh số …/QĐ-ĐHTL ngày … tháng … năm 2022 của Trường Đại học Thủy lợi.

Bảng 1

STT Tên Học phần
(Tiếng Việt)
Tên Học phần
(Tiếng Anh)
Mã học phần Bộ môn quản lý Tín
chỉ
Học kỳ
Phần
chữ
Phần
số
I II III
I KIẾN THỨC CHUNG 9 7 0 2
1 Triết học Philosophy WUPH 501 Mác – Lênin 3 3
2 Tiếng Anh English WUEL 502 Tiếng Anh 4 4
3 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học Scientific Research Methodology RSME 503 BM quản lý ngành 2 2
II KIẾN THỨC CƠ SỞ VÀ CHUYÊN NGÀNH
II.1 Khối kiến thức cơ sở ngành (Bắt buộc 16 TC) 16 16 0 0
4 Ứng dụng phương pháp số trong kỹ thuật công trình thủy Numerical Methods in Hydraulic Construction Engineering NMHC 504 Thủy Công 2 2
5 Thiết kế công trình theo lý thuyết độ tin cậy Advanced probabilistic theory in design APTD 505 Công trình biển và đường thủy + Thủy Công 2 2
6 Phương pháp số trong mô phỏng thủy động lực Numerical Methods Applied in Hydrodynamic Simulation CENM 504 Công trình biển và đường thủy 2 2
7 Quan trắc công trình thủy Monitoring and Surveillance of Hydraulic Structures HSMS 506 Thủy công 2 2
8 Bệnh học công trình thủy Structural pathology STPA 507 Thủy công 2 2
9 Phân tích giới hạn kết cấu công trình Limit Analysis of Structures LAST 501 Kết cấu công trình 2 2
10 Vật liệu xây dựng nâng cao Advanced Construction Materials CECM 516 Vật liệu xây dựng 2 2
11 Sửa chữa và gia cường nền móng Repaire and Soil improvement of Foundation RSIF 505 Địa kỹ thuật 2 2
II.2 Phần kiến thức chuyên ngành (Tự chọn 22 TC) 22 0 22 0
12 Cơ học đất nâng cao Advanced Soil Mechanics ADSM 501 Địa kỹ thuật 2 2
13 Các phần mềm ứng dụng trong địa kỹ thuật Applicable Software in Geotechnical Engineering GTSW 516 Địa kỹ thuật 2 2
14 Cơ học đá nâng cao Advanced Rock Mechanics ADRM 518 Địa kỹ thuật 2 2
15 Nền móng nâng cao Advanced Foundation Engineering. ADFE 502 Địa kỹ thuật 2 2
16 Cơ học môi trường liên tục Continuum mechanics COME 537 Sức bền – Kết cấu 2 2
17 Thủy lực dòng hở nâng cao Advanced Open Channel Flow AOCF 501 Thủy lực 2 2
18 Thủy lực công trình nâng cao Advanced Hydraulic Engineering AHEN 502 Thủy lực 2 2
19 Thủy văn công trình nâng cao Advanced Engineering hydrology AEHS 501 Thủy văn và tài nguyên nước 2 2
20 Công trình tháo nước Dam Hydraulics DAHY 508 Thủy công 2 2
21 Đập vật liệu địa phương Embankment Dams EMDA 509 Thủy công 2 2
22 Đập bê tông và bê tông cốt thép Concrete and Reinforced Concrete Dams CRCD 510 Thủy công 2 2
23 Nghiên cứu thực nghiệm thuỷ lực Experimental of Hydraulic EXHY 511 Thủy công 2 2
24 Nghiên cứu thực nghiệm kết cấu Experimental of Structures ESST 542 Sức bền – Kết cấu 2 2
25 Đánh giá tác động môi trường của các dự án công trình Environmental Impact Assessment for Marine and coastal projects CEIA 521 Công trình biển và đường thủy 2 2
26 Chặn dòng vùng triều Tidal Closure CETC 513 Công trình biển và đường thủy + Thủy Công 2 2
27 Vận chuyển bùn cát và bồi lắng hồ chứa Sediment Transport and Reservoir sedimentation CEST 512 Công trình biển và đường thủy + Thủy Công 2 2
28 Công nghệ mới trong nghiên cứu và quản lý cửa sông và bờ biển New technologies for research and management of estuaries and coasts NTEC 512 Thủy Công + Công trình biển và đường thủy 2 2
29 Mô phỏng biến động đường bờ biển Numerical simulation of shoreline evolution NSSE 513 Thủy Công + Công trình biển và đường thủy 2 2
30 Điều khiển dòng xiết trên công trình tháo nước Control the rapid flow on Spillways/Diversion Headworks CRFS 514 Thủy công 2 2
31 Thiết kế đường hầm thủy công Design of Hydraulic Tunnels DHYT 515 Thủy công 2 2
32 Phân tích ảnh hưởng của động đất ở công trình thủy  lợi. Analysis the impacts of earthquakes on Hydraulic Structures AEHS 516 Thủy công 2 2
33 Cửa van và thiết bị đóng mở Gate and Hoisting Facilities GAHF 502 Kết cấu công trình 2 2
34 Các phương pháp số trong kỹ thuật xây dựng Numerical Methods for Civil Engineering Analysis NMCE 538 Sức bền – Kết cấu 2 2
35 Thí nghiệm và kiểm định công trình Testing and verification of structures TEVS 541 Sức bền – Kết cấu 2 2
36 Chọn quyết định đa mục tiêu trong thủy lợi Multi objective decision making in Hydraulic engineering MODH 517 Thủy điện và năng lượng tái tạo 2 2
37 Thủy lực trong nhà máy thủy điện Hydraulics in hydropower plants HHPW 515 Thủy điện và năng lượng tái tạo 2 2
38 Vận hành công trình thủy điện Operation of hydropower plants OHPW 518 Thủy điện và năng lượng tái tạo 2 2
II.3 Học phần tốt nghiệp 13 0 0 13
39 Thực tập tôt nghiệp Professional Internship PFIS 550 Thủy công 6 6
40 Đề án tốt nghiệp Master Project MAPJ 551 Thủy công 7 7
Số tín chỉ trong từng học kỳ 60 23 22 15

Bộ đề cương chi tiết: Xem tại đây

2. Kỹ thuật xây dựng
Khung chương trình ban hành kèm theo Quyết đinh số …/QĐ-ĐHTL ngày … tháng … năm 2022 của Trường Đại học Thủy lợi.

Bảng 2

STT Tên Học phần
(Tiếng Việt)
Tên Học phần
(Tiếng Anh)
Mã học phần Bộ môn quản lý Tín
chỉ
Học kỳ
Phần
chữ
Phần
số
I II III
I KIẾN THỨC CHUNG 9 2 4 3
1 Triết học Philosophy WUPH 501 Mác – Lênin 3 3
2 Tiếng Anh English WUEL 502 Tiếng Anh 4 4
3 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học Scientific Research Methodology RSME 503 BM quản lý ngành 2 2
II KIẾN THỨC CƠ SỞ VÀ CHUYÊN NGÀNH
II.1 Khối kiến thức chung lĩnh vực (Bắt buộc 16 TC) 16 16 0 0
4 Cơ học môi trường liên tục Continuum Mechanics COME 537 Sức bền – Kết cấu 2 2
5 Các phương pháp số trong kỹ thuật xây dựng Numerical Methods for Civil Engineering Analysis NMCE 538 Sức bền – Kết cấu 2 2
6 Nghiên cứu thực nghiệm kết cấu Experimental Study of Structures ESST 542 Sức bền – Kết cấu 2 2
7 Cơ học đất nâng cao Advanced Soil Mechanics ADSM 501 Địa kỹ thuật 2 2
8 Vật liệu xây dựng nâng cao Advanced Construction Materials CECM 516 Vật liệu xây dựng 2 2
9 Phân tích độ tin cậy trong kỹ thuật công trình Probabilistic Reliability Analyses in Civil Engineering PWCD 506 Công trình cảng đường thủy 2 2
10 Cơ sở thiết kế công trình chịu động đất Seismic Design of Structures SDOS 510 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 2 2
11 Kết cấu và công nghệ tiên tiến trong xây dựng công trình ngầm New structural and technologies of the underground construction NSTU 509 Công trình giao thông 2 2
II.2 Phần kiến thức chuyên ngành (Tự chọn 22 TC) 22 2 16 4
12 Lý thuyết bản và vỏ Theory of Plates and Shells THPS 540 Sức bền – Kết cấu 2 2
13 Tác động của gió lên công trình Wind Effects on Structures WEOS 513 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 2 2
14 Kết cấu thép nhẹ Light-Weight Steel Structures LWSS 514 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 2 2
15 Tổ chức và quản lý xây dựng nâng cao Advanced Construction Organization and Management CMCO 510 Công nghệ và quản lý xây dựng 2 2
16 Phân tích giới hạn kết cấu công trình Limit Analysis of Structures LAST 501 Kết cấu công trình 2 2
17 Kết cấu bê tông cốt thép nâng cao Advanced Reinforced Concrete ADRC 517 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 2 2
18 Kết cấu thép nâng cao trong xây dựng dân dựng và công nghiệp Advanced Steel Structure in CIC ADSS 518 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 2 2
19 Công nghệ xây dựng hiện đại Advanced Construction Technology ADCT 519 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 2 2
20 Bảo trì công trình xây dựng Building Maintenance BDMA 520 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 2 2
21 Kết cấu bê tông ứng suất trước căng sau Post-Tensioning Concrete Structures PTCS 521 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 2 2
22 Phân tích kết cấu nhà nhiều tầng Analysis of Multi Storey Building Structures AMBS 522 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 2 2
23 Kết cấu Bê tông cốt sợi Fiber-reinforced concrete structures FICS 523 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 2 2
24 Quản lý chất lượng xây dựng Construction Quality Management CQMA 509 Công nghệ và quản lý xây dựng 2 2
25 Cơ học phá hủy Fracture Mechanics FRME 542 Sức bền – Kết cấu 2 2
26 Ổn định kết cấu công trình Stability of Structures SBST 543 Sức bền – Kết cấu 2 2
27 Thiết kế tối ưu hóa kết cấu công trình dân dụng Optimization of Structures OPOS 527 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 2 2
28 Đập bê tông và bê tông cốt thép Concrete and Reinforced Concrete Dams CRCD 510 Thủy công 2 2
29 Thí nghiệm và kiểm định công trình Testing and verification of structures TEVS 541 Sức bền kết cấu 2 2
II.3 Thực tập/Chuyên đề NCKH Professional Internship PFIS 550 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 6 6
II.4 Đề án tốt nghiệp Master Project MAPJ 551 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7 7
Số tín chỉ trong từng học kỳ 60 20 20 20

Bộ đề cương chi tiết: Xem tại đây

3. Quản lý xây dựng
Khung chương trình ban hành kèm theo Quyết đinh số …/QĐ-ĐHTL ngày … tháng … năm 2022 của Trường Đại học Thủy lợi.

Bảng 3

STT Tên Học phần
(Tiếng Việt)
Tên Học phần
(Tiếng Anh)
Mã học phần Bộ môn quản lý Tín
chỉ
Học kỳ
Phần
chữ
Phần
số
I II III
I KIẾN THỨC CHUNG 9
1 Triết học Philosophy WUPH 501 Mác – Lênin 3 3
2 Tiếng Anh English WUEL 502 Tiếng Anh 4 4
3 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học Scientific Research Methodology RSME 503 Công nghệ và QLXD 2 2
II KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH (Bắt buộc 16 TC) 16
4 Quản lý chất lượng xây dựng Construction Quality Management CQMA 509 Công nghệ và quản lý xây dựng 2 2
5 Quản lý tiến độ xây dựng Construction Progress Management CPMA 507 Công nghệ và quản lý xây dựng 2 2
6 Quản lý chi phí xây dựng Advanced Construction Cost Analysis CMCC 515 Quản lý xây dựng 2 2
7 Quản lý nhà nước về xây dựng State management on construction SMC 505 Quản lý xây dựng 2 2
8 Quản lý dự án xây dựng nâng cao Advanced Construction Investment Project Management CECM 508 Quản lý xây dựng 2 2
9 Tổ chức và quản lý xây dựng nâng cao Advanced Construction Organization and Management CMCO 510 Công nghệ và quản lý xây dựng 2 2
10 Quản lý rủi ro trong xây dựng Risk Management in Construction CMRM 511 Công nghệ và QLXD 2 2
11 Phương pháp định lượng trong quản lý Quantitative Methods for Management EQM 502 Kinh tế 2 2
III KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH 28
III.1 Phần tự chọn (22 TC) 22 6 16
12 Quản trị kỹ thuật Engineering Administration CMEA 506 Công nghệ và quản lý xây dựng 2
13 Công nghệ BIM trong xây dựng BIM Application BIMA 514 Công nghệ và quản lý xây dựng 2
14 Quản lý Đấu thầu và hợp đồng trong xây dựng Management of Proaiment and tendering in
Civil Engineering
MPTC 515 Công nghệ và quản lý xây dựng 2
15 Quản lý bảo trì công trình xây dựng Building Mantainance Management BMAM 516 Công nghệ và quản lý xây dựng 2
16 Công nghệ xây dựng công trình bê tông nâng cao Advanced Construction Technology of
Concrete Structures
CMCS 517 Công nghệ và quản lý xây dựng 2
17 Quản lý lao động và năng suất lao động Human resources and Productivity management in construction HRPM 518 Công nghệ và quản lý xây dựng 2
18 Phát triển bền vững trong xây dựng Sustainable development in construction SDCM 519 Công nghệ và quản lý xây dựng 2
19 Quản lý môi trường và an toàn trong xây dựng Construction Safety and Environmental Management CSEM 520 Công nghệ và quản lý xây dựng 2
20 Kinh tế đầu tư xây dưng nâng cao Advanced Constructions Investment Economics ECNE 504 Quản lý xây dựng 2
21 Khoa học quản lý nâng cao Advanced Management Science ECM 508 Quản lý xây dựng 2
22 Thí nghiệm và kiểm định công trình Testing and verification of structures TEVS 541 Sức bền – Kết cấu 2
23 Kỹ năng chỉ đạo và làm việc nhóm Leading skills in construction management LSCM 521 Công nghệ và quản lý xây dựng 2
24 Công nghệ xây dựng công trình đất đá nâng cao Advanced Construction Technology of
Earth Structures
CMES 524 Công nghệ và quản lý xây dựng 2
25 Công nghệ xây dựng công trình ngầm nâng cao Advanced Construction Technology of
Underground Structures
CMCT 523 Công nghệ và quản lý xây dựng 2
26 Kết cấu và công nghệ thi công tiên tiến trong xây dựng công trình cầu Advantaged Technology in Bridge
Construction
ATBC 513 Công trình giao thông 2
27 Thi công công trình biển Construction of marine and coastal infrastructures CEME 515 Công trình biển và đường thủy 2
28 Công nghệ xây dựng hiện đại Advanced Construction Technology ADCT 519 Xây dựng DD&CN 2
29 Vật liệu xây dựng nâng cao Advanced Construction Materials CECM 516 Vật liệu xây dựng 2
30 Quản trị doanh nghiệp xây dựng nâng cao Advanced construction enterprise management ACEM 509 Quản lý xây dựng 2
31 Quan trắc công trình thủy Monitoring and Surveillance of Hydraulic Structures HSMS 506 Thủy công 2
32 Bệnh học công trình thủy Structural pathology STPA 507 Thủy công 2
33 Vận hành cửa van và thiết bị đóng mở Operate Gate and Hoisting Facilities OGHF 529 Kết cấu công trình 2
III.2 Thực tập 6
34 Chuyên đề thực tế 1 Professional Intensive 1 PFIS 534 Công nghệ và quản lý xây dựng 2 2
35 Chuyên đề thực tế 2 Professional Intensive 2 PFIS 535 Công nghệ và quản lý xây dựng 4 4
IV Đề án tốt nghiệp Master Project MAPJ 536 Công nghệ và quản lý xây dựng 7 7
Tổng số Tín chỉ 60 22 24 14

Bộ đề cương chi tiết: Xem tại đây

4. Kỹ thuật Tài nguyên nước
Khung chương trình ban hành kèm theo Quyết đinh số …/QĐ-ĐHTL ngày … tháng … năm 2022 của Trường Đại học Thủy lợi.

Bảng 4

STT Tên Học phần
(Tiếng Việt)
Tên Học phần
(Tiếng Anh)
Mã học phần Bộ môn
quản lý
Tín
chỉ
Học kỳ
Phần
chữ
Phần
số
I II III
I KIẾN THỨC CHUNG 9 9 0 0
1 Triết học Philosophy WUPH 501 Mác – Lênin 3 3
2 Tiếng Anh English WUEL 502 Tiếng Anh 4 4
3 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học Scientific Research Methodology WURM 504 Kỹ thuật tài nguyên nước 2 2
II KIẾN THỨC CƠ SỞ VÀ CHUYÊN NGÀNH 51 18 26 7
II.1 Phần bắt buộc (12 TC) 12 6 6 0
4 Dự báo nhu cầu nước và lập kế hoạch sử dụng nước Water demand forecasting and water use planning WFUP 505 Kỹ thuật tài nguyên nước 2 2
5 Ứng dụng công nghệ GIS và viễn thám trong tài nguyên nước và môi trường Applications of GIS and remote sensing technology in water resources and environment GRWE 519 Trắc địa 2 2
6 Thể chế, chính sách trong thủy lợi Institutions and policies in irrigation IPI 501 Kỹ thuật tài nguyên nước 2 2
7 Nâng cao hiệu quả quản lý hệ thống thủy lợi Improve efficiency of the irrigation system management IEIM 511 Kỹ thuật tài nguyên nước 2 2
8 Ứng dụng tin học trong kỹ thuật tài nguyên nước Applied IT in water resources engineering AIWR 518 Kỹ thuật tài nguyên nước 2 2
9 Quan trắc và quản lý chất lượng nước Management and monitoring of water quality WRPM 514 Kỹ thuật tài nguyên nước 2 2
II.3 Phần tự chọn (24 TC) 24 12 12 0
10 Dòng không ổn định trong lòng dẫn hở Unsteady flow in open channels UFOP 503 Thủy lực 2 2
11 Quy hoạch hệ thống thủy lợi Water resources system planning WRSP 537 Kỹ thuật tài nguyên nước 2 2
12 Kỹ thuật khai thác nước ngầm Ground water exploitation engineering GWEE 515 Kỹ thuật tài nguyên nước 2 2
13 Thoát nước đô thị Urban drainage and sewerage CEUD 505 Cấp thoát nước 2 2
14 Kỹ thuật tưới hiện đại Mordern Irrigation Engineering MIE 533 Kỹ thuật tài nguyên nước 2 2
15 Quản lý dự án Project management PJM 418 Quản lý xây dựng 2 2
16 Tiếp cận bền vững Sustainable development approach SDA 537 Kỹ thuật tài nguyên nước 2 2
17 Xói mòn và bồi lắng Erosion and Sedimentation ES 512 Kỹ thuật tài nguyên nước 2 2
18 An ninh nguồn nước Water security WASE 601 Thủy văn và Biến đổi khí hậu 2 2
19 Hiện đại hóa quản lý vận hành hệ thống thủy lợi Modernization of management and operation of irrigation systems MMOI 502 Kỹ thuật tài nguyên nước 2 2
20 Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu tới tài nguyên nước Impact of climate change on water resources CCWR 502 Thủy văn và Biến đổi khí hậu 2 2
21 Mô hình hóa hệ thống cấp thoát nước Modeling of water supply and sewerage systems CEMS 513 Cấp thoát nước 2 2
22 Quản lý rủi ro ngập lụt Flood risk management FRIM 601 Thủy văn và Biến đổi khí hậu 2 2
23 Kỹ thuật tài nguyên nước vùng ảnh hưởng thủy triều Water Resources Engineering in Tider Infected Zone WRET 515 Kỹ thuật tài nguyên nước 2 2
24 Tối ưu hóa trong thiết kế và quản lý trạm bơm Optimization in design and management of pumping station ODMP 523 Kỹ thuật hạ tầng 2 2
25 Quản lý tối ưu tài nguyên đất – nước Optimal Management of Water and Land OMWL 522 Kỹ thuật tài nguyên nước 2 2
26 Kỹ thuật và quản lý tưới Irrigation technology and management ITM 524 Kỹ thuật tài nguyên nước 2 2
27 Kỹ thuật và quản lý tiêu Drainage engineering and management DEM 525 Kỹ thuật tài nguyên nước 2 2
II.4 Thực tập nghề nghiệp 8 0 8 0
28 Thực tập mô hình tưới, tiêu hiện đại Internship of modern irrigation and drainage models IMIM 501 Kỹ thuật tài nguyên nước 2 2
29 Thực tập quản lý nước trong hệ thống thủy lợi Internship of water management in irrigation system IWMI 502 Kỹ thuật tài nguyên nước 3 3
30 Thực tập quản lý công trình trong hệ thống thủy lợi Internship of management of irrigation works in irrigation system IMIW 503 Kỹ thuật tài nguyên nước 3 3
II.5 Đề án tốt nghiệp Master Project Kỹ thuật tài nguyên nước 7 7
Số tín chỉ trong từng học kỳ 60 27 26 7

Bộ đề cương chi tiết: Xem tại đây

5. Kỹ thuật Cấp thoát nước
Khung chương trình ban hành kèm theo Quyết đinh số …/QĐ-ĐHTL ngày … tháng … năm 2022 của Trường Đại học Thủy lợi.

Bảng 5

STT Tên Học phần
(Tiếng Việt)
Tên Học phần
(Tiếng Anh)
Mã học phần Bộ môn quản lý Tín
chỉ
Học kỳ
Phần
chữ
Phần
số
I II III
I KIẾN THỨC CHUNG 9 9 0 0
1 Triết học Philosophy WUPH 501 Mác – Lênin 3 3
2 Tiếng Anh English WUEL 502 Tiếng Anh 4 4
3 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học Scientific Research Methodology WURM 504 Kỹ thuật tài nguyên nước 2 2
II KIẾN THỨC CƠ SỞ VÀ CHUYÊN NGÀNH 51 18 26 7
II.1 Phần bắt buộc (12 TC) 12 6 6 0
4 Thủy lực ứng dụng Applied Hydraulics CESS 503 Thủy lực 2 2
5 Vận chuyển và phân phối nước Water Transport and Distribution CETD 504 Cấp thoát nước 2 2
6 Thoát nước đô thị Urban Drainage and Sewerage CEUD 505 Cấp thoát nước 2 2
7 Mô hình hóa hệ thống cấp thoát nước Modeling of water supply and sewerage systems CEMS 513 Cấp thoát nước 2 2
8 Quản lý tổng hợp tài nguyên nước Integrated Water Resources Management IWRM 503 Thủy văn và Biến đổi khí hậu 2 2
9 Quan trắc và quản lý chất lượng nước Management and Monitoring of Water Quality WRPM 514 Kỹ thuật tài nguyên nước 2 2
II.2 Phần tự chọn (24 TC) 24 12 12 0
10 Kỹ thuật xử lý nước cấp nâng cao Advance Water Treatment Technology CEAT 508 Cấp thoát nước 2 2
11 Quản lý hệ thống cấp thoát nước theo vùng đặc thù Management of Water and Waste Water System CEMS 510 Cấp thoát nước 3 3
12 Tối ưu hóa hệ thống cấp thoát nước Optimization of water supply and sewerage systems CEOS 507 Cấp thoát nước 2 2
13 Ứng dụng công nghệ GIS và viễn thám trong tài nguyên nước và môi trường Applications of GIS and remote sensing technology in water resources and environment GRWE 519 Trắc địa 2 2
14 Kỹ thuật Tài nguyên nước Water Resources Engineering WRE 537 Kỹ thuật tài nguyên nước 3 3
15 Phân tích chất lượng nước Water quality analysis WQA 517 Cấp thoát nước 2 2
16 Dòng không ổn định trong lòng dẫn hở Unsteady flow in open channels UFOP 503 Thủy lực 2 2
17 Kỹ thuật khai thác nước ngầm Ground water exploitation engineering GWEE 515 Kỹ thuật tài nguyên nước 2 2
18 Quản lý dự án Project management PJM 418 Quản lý xây dựng 2 2
19 Kỹ thuật xử lý nước thải nâng cao Advance Wastewater Treatment Technology CEWT 509 Cấp thoát nước 2 2
20 Cấp thoát nước cho nhà cao tầng Water Supply and Sewerage for high building CEHB 511 Cấp thoát nước 2 2
21 Xử lý và tái sử dụng nước thải theo vùng đặc thù Wastewater Treatment and Reuse CEWTR 517 Cấp thoát nước 2 2
22 Kinh tế đầu tư xây dựng Construction investment economics CON 448 Quản lý xây dựng 2 2
23 Đánh giá tác động  của biến đổi khí hậu tới tài nguyên nước Impact of climate change on water resources CCWR 502 Thủy văn và Biến đổi khí hậu 2 2
24 Cấp nước và vệ sinh môi trường chi phí thấp theo vùng đặc thù Low-cost Water Supply and Sanitation CESS 515 Cấp thoát nước 2 2
25 Kỹ thuật tài nguyên nước vùng ảnh hưởng thủy triều Water Resources Engineering in Tider Infected Zone WRET 515 Kỹ thuật tài nguyên nước 2 2
26 Ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) cho ngành nước Artificial intelligence for water sector AIWS 518 Cấp thoát nước 2 2
27 Quản lý rủi ro ngập lụt Flood risk management FRIM 601 Thủy văn và Biến đổi khí hậu 2 2
28 Mô hình chất lượng nước Water quality Modelling CEWQ 516 Cấp thoát nước 2 2
II.3 Thực tập nghề nghiệp 8 0 8 0
29 Thực tập kỹ thuật cấp nước và xử lý nước Field Trips of water supply and water treatment engineering CEFT 519 Cấp thoát nước 2 2
30 Thực tập kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải Field Trips of drainage and wastewater treatment engineering CEFT 520 Cấp thoát nước 2 2
31 Thực tập kỹ thuật quản lý hệ thống cấp thoát nước Field Trips of water supply and sanitation management CEFT 521 Cấp thoát nước 2 2
32 Thực tập kỹ thuật cấp thoát nước trong công trình Field Trips of building water supply and sanitation CEFT 522 Cấp thoát nước 2 2
II.4 Đề án tốt nghiệp Master Project Cấp thoát nước 7 7
Số tín chỉ trong từng học kỳ 60 27 26 7

Bộ đề cương chi tiết: Xem tại đây

6. Công nghệ thông tin
Khung chương trình ban hành kèm theo Quyết đinh số …/QĐ-ĐHTL ngày … tháng … năm 2022 của Trường Đại học Thủy lợi.

Bảng 6

STT Tên Học phần
(tiếng Việt)
Tên Học phần
(tiếng Anh)
Mã môn học Bộ môn quản lý Tín
chỉ
Học kỳ
Phần
chữ
Phần
số
I II III IV
I KIẾN THỨC CHUNG 9 9
1.2 Triết học Philosophy WUPH 501 Mác – Lênin 3 3
1.1 Tiếng Anh English WUEL 502 Tiếng Anh 4 4
1.3 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học và trình bày sản phẩm khoa học Scientific Research Methodology and Scientific Product Presentation CSE 601 Tin học và Kỹ thuật Tính toán 2 2
II KIẾN THỨC CƠ SỞ 21 6 15
II.1 Phần bắt buộc (9 TC) 9 6 3
2.1 Thuật toán nâng cao Advanced Algorithms CSE 586 Mạng và an toàn thông tin 3 3
2.2 Trí tuệ nhân tạo nâng cao Advanced Artificial Intelligence CSE 592 Trí tuệ nhân tạo 3 3
2.3 Học máy nâng cao Advanced Machine Learning CSE 545 Trí tuệ nhân tạo 3 3
II.2 Phần tự chọn (12 TC) 12 12
2.4 Lập trình cho khoa học dữ liệu Programming for Data Science CSE 587 Hệ thống thông tin 3 3
2.5 Khai phá dữ liệu nâng cao Advanced Data Mining CSE 583 Hệ thống thông tin 3 3
2.6 Công nghệ phần mềm nâng cao Advanced Software Engineering CSE 581 Công nghệ phần mềm 3 3
2.7 Tối ưu hóa ứng dụng Optimization and applications CSE 589 Toán học 3 3
2.8 Mô hình hóa và mô phỏng Modeling and Simulation of Complex Systems CSE 563 Tin học và Kỹ thuật Tính toán 3 3
2.9 Thị giác máy Computer Vision CSE 542 Trí tuệ nhân tạo 2 2
2.10 Chuỗi khối và ứng dụng Blockchain and applications CSE 610 Hệ thống thông tin 2 2
2.11 Tính toán song song Parallel computing CSE 611 Công nghệ phần mềm 2 2
2.12 Xử lý ảnh nâng cao Advanced Digital Image Processing CSE 612 Mạng và an toàn thông tin 2 2
2.13 Thực tế ảo và ứng dụng Virtual reality and applications CSE 613 Mạng và an toàn thông tin 2 2
III KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH 23 3 18 2
III.1 Phần bắt buộc (15 TC) 15 3 12 0
3.1 Quản trị hệ thống thông tin nâng cao Advanced Management Information System CSE 592 Hệ thống thông tin 3 3
3.2 Bảo mật hệ thống thông tin Information system security CSE 632 Mạng và an toàn thông tin 3 3
3.3 Hệ thống thông minh nâng cao Advanced Smart system CSE 633 Hệ thống thông tin 3 3
3.4 Điện toán đám mây nâng cao Advanced Cloud Computing CSE 597 Hệ thống thông tin 3 3
3.5 Học sâu nâng cao Advanced Deep Learning CSE 635 Trí tuệ nhân tạo 3 3
III.2 Phần tự chọn (8 TC) 8 6 2
3.6 Tính toán mềm Soft computing CSE 636 Hệ thống thông tin 3 3
3.7 Tin sinh học Bioinformatics CSE 527 Tin học và Kỹ thuật Tính toán 3 3
3.8 Dữ liệu lớn Big Data CSE 588 Trí tuệ nhân tạo 3 3
3.9 An ninh mạng nâng cao Advanced network security CSE 639 Mạng và an toàn thông tin 3 3
3.10 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên nâng cao Advanced Natural Language Processing CSE 595 Trí tuệ nhân tạo 2 2
3.11 Xử lý tiếng nói Speech Processing CSE 559 Mạng và an toàn thông tin 2 2
3.12 Công nghệ Internet vạn vật Internet of Things Technology CSE 638 Mạng và an toàn thông tin 2 2
IV ĐỀ ÁN TỐT NGHIỆP Master Project 7 7
Số tín chỉ trong từng học kỳ 60 15 18 18 9

Bộ đề cương chi tiết: Xem tại đây

7. Quản lý kinh tế
Khung chương trình ban hành kèm theo Quyết đinh số …/QĐ-ĐHTL ngày … tháng … năm 2022 của Trường Đại học Thủy lợi.

Bảng 7

STT Tên Học phần
(Tiếng Việt)
Tên Học phần
(Tiếng Anh)
Mã học phần Bộ môn quản lý Tín
chỉ
Học kỳ
Phần chữ Phần số I II III
I KIẾN THỨC CHUNG 9 6 3
2 Triết học Philosophy WUPH 501 Mác – Lênin 3 3
1 Tiếng Anh English WUEL 502 Tiếng Anh 4 4
3 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học Scientific Research Methodology SRM 502 Quản lý xây dựng 2 2
II KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH (Bắt buộc 14 TC) 14 14
4 Kinh tế học cho nhà quản lý Economics for Managers EEM 501 Kinh tế 2 2
5 Khoa học quản lý nâng cao Advanced Management Science ECM 508 Quản lý xây dựng 2 2
6 Phương pháp định lượng trong quản lý Quantitative Methods for Management EQM 502 Kinh tế 2 2
7 Quản trị nguồn nhân lực nâng cao Advanced Human Resource Management BAHM 507 Quản trị kinh doanh 2 2
8 Hệ thống thông tin quản lý nâng cao Advanced Infromation System in Management ECM 520 Quản lý xây dựng 2 2
9 Quản trị chiến lược nâng cao Advanced Strategic Management BASM 509 Quản trị kinh doanh 2 2
10 Luật và chính sách công Public Policies and Law BAPL 512 Quản lý xây dựng 2 2
III KIẾN THỨC CHUYÊN SÂU TỪNG CHUYÊN NGÀNH 30 2 22 6
III.1 Kiến thức chuyên ngành tự chọn (Tự chọn 24 TC) 24 2 20 2
11 Quản lý Nhà nước về kinh tế nâng cao Advanced State Management on Economy ASME 526 Quản lý xây dựng 2 2
12 Phân tích và đánh giá chính sách kinh tế Economic Policy Analysis and Assessment EPA 503 Kinh tế 2 2
13 Kinh tế và tài chính công nâng cao Advanced Economics and Public Finance EEP 504 Kinh tế 2 2
14 Ứng dụng lý thuyết trò chơi trong kinh tế, kinh doanh nâng cao Advanced Applied Game Theory in Economics and Business BAAG 525 Quản trị kinh doanh 2 2
15 Kinh tế quốc tế nâng cao Advanced International Economics EIE 505 Kinh tế 2 2
16 Quản lý Nhà nước về đầu tư State Management on Investment EMI 506 Kinh tế 2 2
17 Quản trị rủi ro kinh tế, kinh doanh nâng cao Advanced Risk Management in Economics and Business BARM 517 Quản trị kinh doanh 2 2
18 Quản lý khoa học công nghệ Science and Tecnology Management ECM 513 Quản lý xây dựng 2 2
19 Kinh tế môi trường và chính sách Environmental Economics and Policy EEE 507 Kinh tế 2 2
20 Kinh tế phát triển nâng cao Advanced Development Economics ADE 508 Kinh tế 2 2
21 Lãnh đạo chuyển đổi số Leading the Digital Transformation BADT 511 Quản trị kinh doanh 2 2
22 Kế toán quản trị nâng cao Advanced Managerial Accounting BAMA 520 Kế toán 2 2
23 Phân tích tài chính doanh nghiệp nâng cao Advanced Finance Enterprise  Analysis AFBA 508 Tài chính 2 2
24 Chiến lược và kế hoạch phát triển kinh tế Economics Development Strategy and Planning ESP 509 Kinh tế 2 2
25 Quản trị doanh nghiệp xây dựng nâng cao Advanced construction enterprise management ACEM 509 Quản lý xây dựng 2 2
26 Thị trường chứng khoán nâng cao Advanced Stock Market BASM 528 Tài chính 2 2
27 Quản lý chi phí xây dựng Advanced Construction Cost Analysis CMCC 515 Quản lý xây dựng 2 2
28 Kinh tế đầu tư nâng cao Advanced Investment Economics EIE 510 Kinh tế 2 2
29 Phân tích và dự báo kinh tế nâng cao Advanced Economics Analysis and Forecast EAF 511 Kinh tế 2 2
30 Phân tích báo cáo tài chính nâng cao Advanced Financial Reporting and Analysis BAFA 521 Kế toán 2 2
31 Quản lý dự án xây dựng nâng cao Advanced Construction Project Management ACPM 508 Quản lý xây dựng 2 2
III.2 Chuyên đề thực tế 6 2 4
32 Chuyên đề thực tế 1  Special Subject Intership 1 ESI 511 Quản lý xây dựng 2 2
33 Chuyên đề thực tế 2  Special Subject Intership 2 ESI 512 Quản lý xây dựng 4 4
IV Đề án tốt nghiệp Master Project Quản lý xây dựng 7 7
Số tín chỉ trong từng học kỳ 60 22 22 16

Bộ đề cương chi tiết: Xem tại đây

8. Quản trị kinh doanh
Khung chương trình ban hành kèm theo Quyết đinh số …/QĐ-ĐHTL ngày … tháng … năm 2022 của Trường Đại học Thủy lợi.

Bảng 8

STT Tên Học phần
(Tiếng Việt)
Tên Học phần
(Tiếng Anh)
Mã học phần Bộ môn quản lý Tín
chỉ
Học kỳ
Phần chữ Phần số I II III
I KIẾN THỨC CHUNG 9 6 3
1 Triết học Philosophy WUPH 503 Mác – Lênin 3 3
2 Tiếng Anh English WUEL 502 Tiếng Anh 4 4
3 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học Scientific Research Methodology SRM 502 Quản lý xây dựng 2 2
II KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH (Bắt buộc 14 TC) 14 14
4 Kinh tế học cho nhà quản lý Economics for Managers EEM 501 Kinh tế 2 2
5 Khoa học quản lý nâng cao Advanced Management Science ECM 508 Quản lý xây dựng 2 2
6 Phương pháp định lượng trong quản lý Quantitative Methods for Management EQM 502 Kinh tế 2 2
7 Quản trị nguồn nhân lực nâng cao Advanced Human Resource Management BAHM 507 Quản trị kinh doanh 2 2
8 Hệ thống thông tin quản lý nâng cao Advanced Infromation System in Management ECM 520 Quản lý xây dựng 2 2
9 Quản trị chiến lược nâng cao Advanced Strategic Management BASM 509 Quản trị kinh doanh 2 2
10 Kế toán quản trị nâng cao Advanced Managerial Accounting BAMA 520 Kế toán 2 2
III KIẾN THỨC CHUYÊN SÂU TỪNG CHUYÊN NGÀNH 30 2 22 6
III.1 Kiến thức chuyên ngành tự chọn (24 TC) 24 2 20 2
11 Quản lý dự án xây dựng nâng cao Advanced Construction Project Management ACPM 508 Quản lý xây dựng 2 2
12 Lãnh đạo chuyển đổi số Leading the Digital Transformation BADT 511 Quản trị kinh doanh 2 2
13 Luật và chính sách công Public Policies and Law BAPL 512 Quản lý xây dựng 2 2
14 Quản trị tác nghiệp nâng cao Advanced Operations Management BAOM 513 Quản trị kinh doanh 2 2
15 Hệ thống kiểm soát quản trị Management Control System BASV 529 Kế toán 2 2
16 Quản trị marketing nâng cao Advanced Marketing Management BAMM 514 Quản trị kinh doanh 2 2
17 Quản trị chuỗi cung ứng nâng cao Advanced Supply Chain management BASC 515 Logistics và chuỗi cung ứng 2 2
18 Quản trị kinh doanh quốc tế International Business Management BAIB 516 Quản trị kinh doanh 2 2
19 Quản trị rủi ro kinh tế, kinh doanh nâng cao Advanced Risk Management in Economics and Business BARM 517 Quản trị kinh doanh 2 2
20 Ứng dụng TMĐT trong doanh nghiệp Application of e-commerce in business BAEB 526 Thương mại điện tử 2 2
21 Quản trị hiện đại Contemporary Management BACM 518 Quản trị kinh doanh 2 2
22 Quản trị chất lượng nâng cao Quality Management BAQM 519 Quản trị kinh doanh 2 2
23 Phân tích tài chính doanh nghiệp nâng cao Advanced Finance Enterprise  Analysis AFBA 508 Tài chính 2 2
24 Ra quyết định quản trị Managerial Decision Making BADM 522 Quản trị kinh doanh 2 2
25 Văn hóa và Lãnh đạo Culture and Leadership BAEC 523 Quản trị kinh doanh 2 2
26 Thị trường chứng khoán nâng cao Advanced Stock Market BASM 528 Tài chính 2 2
27 Quản trị dịch vụ Services Management BAMC 530 Quản trị kinh doanh 2 2
28 Giao tiếp và đàm phán kinh doanh Communication and Negotiation in Business BACN 527 Phát triển kỹ năng 2 2
29 Ứng dụng lý thuyết trò chơi trong kinh tế, kinh doanh nâng cao Advanced Applied Game Theory in Economics and Business BAAG 525 Quản trị kinh doanh 2 2
30 Phân tích báo cáo tài chính nâng cao Advanced Financial Reporting and Analysis BAFA 521 Kế toán 2 2
III.2 Chuyên đề thực tế 6 2 4
31 Chuyên đề thực tế 1  Special Subject Intership 1 BASI 523 Quản trị kinh doanh 2 2
32 Chuyên đề thực tế 2  Special Subject Intership 2 BASI 524 Quản trị kinh doanh 4 4
IV Đề án tốt nghiệp Master Project Quản trị kinh doanh 7 7
Số tín chỉ trong từng học kỳ 60 22 22 16

Bộ đề cương chi tiết: Xem tại đây

Nguồn: Thư viện

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *